南东县
越南的一个县
南东县(越南语:Huyện Nam Đông/縣南東)是越南顺化市历史上的一个旧县。面积650.51平方公里,2018年总人口32050人。
地理
编辑历史
编辑1997年3月17日,香禄社析置溪椥市镇和香和社[1]。
2019年12月17日,香江社和香和社合并为香春社[2]。
行政区划
编辑南东县下辖1市镇9社,县莅溪椥市镇。
- 溪椥市镇(Thị trấn Khe Tre)
- 香有社(Xã Hương Hữu)
- 香禄社(Xã Hương Lộc)
- 香富社(Xã Hương Phú)
- 香山社(Xã Hương Sơn)
- 香春社(Xã Hương Xuân)
- 上露社(Xã Thượng Lộ)
- 上隆社(Xã Thượng Long)
- 上日社(Xã Thượng Nhật)
- 上广社(Xã Thượng Quảng)
注释
编辑- ^ Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc các huyện Quảng Điền, Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên-Huế. [2020-03-02]. (原始内容存档于2022-03-18).
- ^ Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始内容存档于2021-06-21).
- ^ Nghị quyết 175/2024/QH15 thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương do Quốc hội ban hành.
- ^ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 – 2025.