西茶县
西茶县(越南语:Huyện Tây Trà/縣西茶)是越南广义省历史上的一个旧县。面积339.10平方千米,2020年总人口20168人。
地理
编辑历史
编辑2003年12月1日,茶蓬县以茶丰社、茶军社、茶溪社、茶寿社、茶生社、茶岭社、茶岩社、茶中社、茶清社9社析置西茶县,县莅茶丰社[1]。
行政区划
编辑西茶县下辖9社,县莅茶丰社。
- 茶溪社(Xã Trà Khê)
- 茶岭社(Xã Trà Lãnh)
- 茶岩社(Xã Trà Nham)
- 茶丰社(Xã Trà Phong)
- 茶军社(Xã Trà Quân)
- 茶清社(Xã Trà Thanh)
- 茶寿社(Xã Trà Thọ)
- 茶中社(Xã Trà Trung)
- 茶生社(Xã Trà Xinh)
注释
编辑- ^ Nghị định 145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-25]. (原始内容存档于2021-12-09).
- ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).