都梁县 (越南)
都梁县(越南语:Huyện Đô Lương/縣都梁[1])是越南乂安省下辖的一个县。面积350.43平方千米,2018年总人口204170人。
都梁县 Huyện Đô Lương | |
---|---|
县 | |
坐标:18°53′33″N 105°20′25″E / 18.89259°N 105.34027°E | |
国家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 1市镇31社 |
县莅 | 都梁市镇 |
面积 | |
• 总计 | 350.43 平方公里(135.30 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 204,170人 |
• 密度 | 583人/平方公里(1,509人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 都梁县电子信息门户网站 |
地理
编辑历史
编辑2007年4月2日,江山社分设为江山东社和江山西社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,玉山社和蓝山社合并为白玉社[3]。
行政区划
编辑都梁县下辖1市镇31社,县莅都梁市镇。
- 都梁市镇(Thị trấn Đô Lương)
- 白玉社(Xã Bạch Ngọc)
- 北山社(Xã Bắc Sơn)
- 排山社(Xã Bài Sơn)
- 培山社(Xã Bồi Sơn)
- 沱山社(Xã Đà Sơn)
- 大山社(Xã Đại Sơn)
- 邓山社(Xã Đặng Sơn)
- 东山社(Xã Đông Sơn)
- 江山东社(Xã Giang Sơn Đông)
- 江山西社(Xã Giang Sơn Tây)
- 宪山社(Xã Hiến Sơn)
- 和山社(Xã Hòa Sơn)
- 鸿山社(Xã Hồng Sơn)
- 乐山社(Xã Lạc Sơn)
- 流山社(Xã Lưu Sơn)
- 明山社(Xã Minh Sơn)
- 美山社(Xã Mỹ Sơn)
- 南山社(Xã Nam Sơn)
- 仁山社(Xã Nhân Sơn)
- 光山社(Xã Quang Sơn)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 泰山社(Xã Thái Sơn)
- 盛山社(Xã Thịnh Sơn)
- 顺山社(Xã Thuận Sơn)
- 上山社(Xã Thượng Sơn)
- 长山社(Xã Tràng Sơn)
- 畴山社(Xã Trù Sơn)
- 中山社(Xã Trung Sơn)
- 文山社(Xã Văn Sơn)
- 春山社(Xã Xuân Sơn)
- 安山社(Xã Yên Sơn)
注释
编辑- ^ 以阮朝乂安省英山府梁山县都梁总得名,见于《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 52/2007/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始内容存档于2024-11-08).