SGO48

越南大型女子偶像團體

SGO48为以越南胡志明市为活动据点的女子偶像团体,同时也是日本偶像团体AKB48的第7个海外姐妹团。总制作人由作词家秋元康担任。[注 1]该团体的活动时间为2018年至2021年。

SGO48
国籍 越南
出道日期2018年12月22日,​5年前​(2018-12-22
唱片公司YAG Entertainment/SKY Music
经纪公司YAG Entertainment
过往成员请参照团体解散当日在籍成员
相关团体AKB48
SKE48
NMB48
HKT48
JKT48
NGT48
STU48
AKB48 Team TP
BNK48
MNL48
AKB48 Team SH
CGM48
DEL48
MUB48

简介 编辑

团体名称中“SGO”以所在地胡志明市旧名西贡的简写(SaiGOn)命名,代表色“桃红色”灵感来自越南国花“莲花”。[1]SGO48”的标志同样以桃红色为底色,字样是由白色构成。

略历 编辑

AKB48集团2018年6月21日宣布日本海外的第7个姐妹团“SGO48”于越南胡志明市(旧名西贡)正式成立,经纪公司“YAG Entertainment”宣布“SGO48”将于2018年年底开始活动[2]。2018年8月10日至9月9日举办1期生征选活动,11月11日进行最终审查[3][4]。11月17日于胡志明市的西贡新世界宾馆举办1期生29名成员(包括1名日籍成员)的见面记者会[5][6][7]。18日于河内举行的“交通安全越南‘绊’驿站接力赛 2018 IN HANOI”中,SGO48成员与AKB48 Team 8的6名成员共同参加[4][8]。12月22日,首场演出于胡志明市大型商场“Crescent Mall”举行[9]

2019年7月17日,正式宣布于8月25日发行首张单曲《HEAVY ROTATION》(AKB48《无限重播》越南语版,以卡片格式贩售,凭卡面序号以数字音乐下载方式下载歌曲),并公布首张单曲的16位选拔成员[10]

2019年12月29日,发行第二张单曲《Koisuru Fortune Cookie》(AKB48《恋爱的幸运饼干》越南语版)。

2021年12月5日,营运公告SGO48将在团体出道三周年2021年12月22日当日解散。

团体解散当日在籍成员 编辑

姓名 艺名 出生日期 出生地 加入期别 备注
Châu Ngọc Đoan Thảo Hikari (1998-07-11) 1998年7月11日25岁) 胡志明市 1期
Huỳnh Ngô Kim Châu Mon (2001-02-02) 2001年2月2日23岁) 胡志明市
Lê Mẫn Nghi Mẫn Nghi (2005-11-25) 2005年11月25日18岁) 安江省
Lê Phạm Thuỷ Tiên Tiên Linh (1998-04-24) 1998年4月24日25岁) 胡志明市
Lê Sunny Sunny (2003-10-30) 2003年10月30日20岁) 胡志明市
Lê Thị Thu Nga Thu Nga (2003-12-25) 2003年12月25日20岁) 胡志明市
Ngô Thị Cẩm Nhi Ni Ni (2000-08-12) 2000年8月12日23岁) 后江省
Nguyễn Hồ Trùng Dương Trùng Dương (1999-12-03) 1999年12月3日24岁) 平阳省
Nguyễn Lê Ngọc Ánh Sáng Ánh Sáng (2006-01-13) 2006年1月13日18岁) 胡志明市 SGO48最年少
Nguyễn Thanh Hoàng My Mochi (2004-05-09) 2004年5月9日19岁) 林同省
Nguyễn Thị Minh Thư Tammy (2003-11-12) 2003年11月12日20岁) 同奈省
Nguyễn Thị Nhi DONA (2001-08-18) 2001年8月18日22岁) 多乐省
Nguyễn Trương Tường Vy Janie (2002-01-03) 2002年1月3日22岁) 胡志明市
Phạm Lâm Ánh Trúc Trúc Phạm (1997-09-04) 1997年9月4日26岁) 胡志明市
Trần Lý Minh Thư Ashley (2000-05-23) 2000年5月23日23岁) 胡志明市
Trần Cát Tường Anna (2000-09-24) 2000年9月24日23岁) 平阳省
Võ Ngọc Xuân Ca Xuân Ca (2001-09-20) 2001年9月20日22岁) 平顺省
Võ Phan Kim Khánh Kaycee (1997-10-18) 1997年10月18日26岁) 胡志明市 SGO48队长[11]
Vương Mai Linh Linh Mai (1997-05-01) 1997年5月1日26岁) 乂安省 SGO48最年长

前成员 编辑

姓名 艺名 出生日期 出生地 加入期别 最终
在籍日期
备注
Trần Nguyễn Phương Vy BunnyV (1997-06-28) 1997年6月28日26岁) 胡志明市 1期 2018年12月13日 请辞[12]
小关优实
(Koseki Yumi)
Yuumi (2004-08-30) 2004年8月30日19岁) 日本 1期 2019年5月31日 日本国籍[6]
毕业[13]
Thái Gia Nghi Gia Nghi (2004-12-06) 2004年12月6日19岁) 胡志明市 1期 2019年12月7日 毕业[14]
Nguyễn Quế Minh Hân Sachi (2003-06-25) 2003年6月25日20岁) 胡志明市 1期 2020年5月26日 解雇[15]
Nguyễn Lê Thuỳ Ngọc Elena (1999-02-22) 1999年2月22日25岁) 同奈省 1期 2020年7月12日 毕业[16][17]
Nguyễn Thị Thúy Nga Celia (2002-08-25) 2002年8月25日21岁) 胡志明市 1期 2020年7月12日
Lê Nguyễn Như Thảo Như Thảo (2000-05-15) 2000年5月15日23岁) 胡志明市 1期 2021年4月11日 毕业[18]
Lê Nguyễn Phụng Nhi Phụng Nhi (2004-10-23) 2004年10月23日19岁) 隆安省 1期
Đặng Thị Huỳnh Như Minxy (1999-06-19) 1999年6月19日24岁) 西宁省 1期
Nguyễn Thị Lệ Lệ Trang (2001-10-13) 2001年10月13日22岁) 北宁省 1期 2021年9月30日 毕业

团体编成 编辑

成员增减 编辑

日期 事项 增减 人数 加入期别
人数变动
2018年
11月17日 公布1期生成员 +29 29 1期生29人
12月13日 Trần Nguyễn Phương Vy请辞 -1 28 1期生29人→28人
2019年
5月31日 小关优实毕业 -1 27 1期生28人→27人
12月7日 Gia Nghi毕业 -1 26 1期生27人→26人
2020年
5月26日 Sachi解雇 -1 25 1期生26人→25人
7月12日 Elena、Celia毕业 -2 23 1期生25人→23人
2021年
4月11日 Như Thảo、Phụng Nhi、Minxy毕业 -3 20 1期生23人→20人
9月30日 Lệ Trang毕业 -1 19 1期生20人→19人
12月22日 SGO48解散 -19 0 1期生19人0人

发表作品 编辑

单曲 编辑

发行时间 标题 发售形态 备注
YAG Entertainment/SKY Music发行
1 2019年8月25日 《HEAVY ROTATION》
(AKB48《无限重播》越南语版)
下载卡 VERSION A
下载卡 VERSION B
下载卡 VERSION C
2 2019年12月29日 《Koisuru Fortune Cookie - That Tinh Tich Cuc》
(AKB48《恋爱的幸运饼干》越南语版)
下载卡 Type A(TIKI限定贩售)
下载卡 Type B(TIKI限定贩售)
下载卡 Type C(Shopee限定贩售)
下载卡 Type D(Shopee限定贩售)
3 2020年12月20日 《RIVER》
(AKB48《RIVER》越南语版)
下载卡

成员征选 编辑

1期生 编辑

征选资格[19]
  1. 无任何经纪约的13~22岁女性,经验不拘[20]
  2. 甄选合格后能与公司签约,并可长期在胡志明市参与培训及演艺活动者
  3. 未满18岁者,需要事先取得法定监护人的同意
  • 报名期间:2018年8月10日至9月9日
  • 报名人数:7,626人[21]
  • 征选过程:
一次审查-线上报名:合格者350名[21]
二次审查-面试(2018年10月20日-10月21日):合格者120名[22][23]
最终审查-歌唱(2018年11月10日-11月11日):合格者29名[7][4][24]

最终合格者(粗体字者为在籍成员)

Lê Phạm Thuỷ Tiên、小关优实、Lê Nguyễn Như Thảo、Nguyễn Thị Thúy Nga、Đặng Thị Huỳnh NhưChâu Ngọc Đoan ThảoNguyễn Thị LệNguyễn Thanh Hoàng MyNguyễn Thị NhiTrần Lý Minh ThưTrần Cát TườngNguyễn Thị Minh Thư、Nguyễn Quế Minh Hân、Nguyễn Lê Thuỳ Ngọc、Lê Nguyễn Phụng NhiPhạm Lâm Ánh Trúc、Thái Gia Nghi、Lê Thị Thu NgaLê SunnyLê Mẫn NghiNguyễn Lê Ngọc Ánh SángVõ Phan Kim KhánhNguyễn Trương Tường VyVương Mai LinhNguyễn Hồ Trùng DươngVõ Ngọc Xuân Ca、Trần Nguyễn Phương Vy、Huỳnh Ngô Kim ChâuNgô Thị Cẩm Nhi

注释 编辑

  1. ^ 包括海外姐妹团在内的AKB48家族各团均由秋元康担任总制作人。

参考资料 编辑

  1. ^ AKB海外新グループは「SGO48」ベトナム拠点、名前はサイゴン由来. Sponichi Annex. [2018-06-21]. (原始内容存档于2018-06-21) (日语). 
  2. ^ AKB48、ベトナム拠点「SGO48」結成へ 海外7グループ目. ORICON NEWS. [2018-06-21]. (原始内容存档于2018-06-21) (日语). 
  3. ^ SGO48. Số lượng đăng ký DỰ TUYỂN SGO48 vượt mốc 7000 LƯỢT. Facebook. 2018-09-10 [2018-11-10]. (原始内容存档于2019-02-17) (越南语). 
  4. ^ 4.0 4.1 4.2 Nhóm nhạc Nhật đến Hà Nội diễn cùng nhóm nhạc đông nhất Việt Nam. Tuổi Trẻ Online. 2018-11-11 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-11) (越南语). 
  5. ^ AKB48姉妹グループ「SGO48」、第1期生いよいよお披露目. VIETJOベトナムニュース (Viet Economic Research & Advisory Corp.). 2018-11-16 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-18) (日语). 
  6. ^ 6.0 6.1 AKBのベトナム姉妹グループ「SGO48」の1期生29人決定 日本人は1人. デイリースポーツ online (デイリースポーツ). 2018-11-17 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-17) (日语). 
  7. ^ 7.0 7.1 佐藤仁. ベトナムにも48グループ誕生!SGO48:7627人の応募者から29名合格!. OKMusic (ジャパンミュージックネットワーク). 2018-11-17 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-17) (日语). 
  8. ^ チーム8が〈交通安全ベトナム「絆」駅伝2018 IN HANOI〉に出演!. AKB48 Team 8公式ホームページ. AKS. 2018-11-13 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-16) (日语). 
  9. ^ Nhóm nhạc nữ đông thành viên nhất Việt Nam lần đầu ra mắt khán giả. Zing.vn. 2018-12-23 [2019-05-29]. (原始内容存档于2019-05-28) (越南语). 
  10. ^ AKB48姉妹グループ「SGO48」、1stシングルと選抜メンバーを発表. VIETJO Vietnam News (Viet Economic Research & Advisory Corp.). 2019-07-18 [2019-07-21]. (原始内容存档于2019-07-21). 
  11. ^ SGO48 bật khóc trước tình cảm của người hâm mộ trong buổi fan meeting đầu tiên tại TP. HCM. Saostar. 2019-08-26 [2020-01-14]. (原始内容存档于2020-01-01) (越南语). 
  12. ^ SGO48. THÔNG BÁO TỐT NGHIỆP. Facebook. 2018-12-13 [2018-12-13]. (原始内容存档于2019-02-17). 
  13. ^ THÔNG BÁO VỀ VIỆC TỐT NGHIỆP CỦA THÀNH VIÊN KOSEKI YUMI. SGO48 - NEWS. YAG Entertainment. 2019-05-19 [2019-05-20]. (原始内容存档于2019-12-21) (越南语). 
  14. ^ Thông báo tốt nghiệp. facebook SGO48. 2018-11-30 [2020-01-01]. 
  15. ^ Thông báo rời nhóm của thành viên Sachi. SGO48 - NEWS. YAG Entertainment. 2020-05-27 [2020-05-30]. (原始内容存档于2020-06-21) (越南语). 
  16. ^ Thông Báo Tốt Nghiệp. facebook SGO48. 2020-05-28 [2020-07-29] (越南语). 
  17. ^ SGO48 2nd Single Handshake Event. facebook SGO48. 2020-06-16 [2020-07-29]. (原始内容存档于2020-08-01) (越南语). 
  18. ^ THÔNG BÁO VỀ VIỆC TỐT NGHIỆP CỦA BA THÀNH VIÊN MINXY, NHƯ THẢO VÀ PHỤNG NHI. facebook SGO48. 2021-04-08 [2021-09-09] (越南语). 
  19. ^ SGO48 1st Generation Audition Application is under going. AKB48. 2018-08-25 [2018-08-26]. (原始内容存档于2019-02-17) (英语). 
  20. ^ Sau bao năm là fan cứng của nhà 48, bạn đã sẵn sàng đứng chung sân khấu biểu diễn cùng AKB48?. SGO48. YAG Entertainment. 2018-09-05 [2018-11-10]. (原始内容存档于2018-11-10). 
  21. ^ 21.0 21.1 SGO48 – Dự án AKB thành công tiếp theo của đế chế 48 tại Đông Nam Á?. Yeah1 News. 2018-10-08 [2018-11-10]. (原始内容存档于2018-11-10) (越南语). 
  22. ^ Vừa kết thúc vòng “Trình diện”, SGO48 đã cho ra mắt bộ phim tài liệu đầu tiên. kenh14.vn. 2018-10-30 [2018-11-10]. (原始内容存档于2018-11-10) (越南语). 
  23. ^ Cuộc thi tìm kiếm nhóm nhạc thần tượng SGO48: Điểm qua những thí sinh nổi bật nhất. Yeah1 News. 2018-11-09 [2018-11-10]. (原始内容存档于2018-11-10) (越南语). 
  24. ^ Nữ sinh 10X xinh xắn thi vào nhóm nữ đông nhất Nhật phiên bản Việt. Zing.vn. 2018-11-12 [2018-11-17]. (原始内容存档于2018-11-16) (越南语).