吳權郡越南語Quận Ngô Quyền郡吳權[1])是越南海防市下轄的一個郡。總面積10.96平方公里,2019年總人口165309人。

吳權郡
Quận Ngô Quyền
地圖
吳權郡在越南的位置
吳權郡
吳權郡
坐標:20°51′41″N 106°41′44″E / 20.861307°N 106.695675°E / 20.861307; 106.695675
國家 越南
直轄市海防市
行政區劃8坊
面積
 • 總計10.96 平方公里(4.23 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計165,309人
 • 密度15,083人/平方公里(39,065人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站吳權郡電子信息門戶網站

地理

編輯

吳權郡北接水源市,東接海安郡,南接陽京郡,西接鴻龐郡黎真郡

歷史

編輯

1961年7月5日,海防市重劃市區為3區庯,椰樂園區庯、梂坦區庯團結小區、統一小區、民主小區、和平小區、阮勸小區、范五老小區、蘇效小區、陳日燏小區、陳富一小區9小區和陳富二小區4個組民庯,杭涇區庯人民劇院小區、新聞廣播電台小區、東安奉小區、八間小區、劇場小區、朱文安小區、群馭小區7小區合併為吳權區庯[2]。吳權區庯下轄葛陂小區、梂坦小區、梂椥小區、董國平小區、家園小區、樂園小區、瀝齋小區、黎利小區、梁慶善小區、邁寨小區、邁絲小區、萬美小區12小區。

1981年1月3日,越南調整行政區劃通名[3]。吳權區庯更名為吳權郡,葛陂小區更名為葛陂坊,梂坦小區更名為梂坦坊,梂椥小區更名為梂椥坊,董國平小區更名為董國平坊,家園小區更名為家園坊,樂園小區更名為樂園坊,瀝齋小區更名為瀝齋坊,黎利小區更名為黎利坊,梁慶善小區更名為梁慶善坊,邁寨小區更名為邁寨坊,邁絲小區更名為邁絲坊,萬美小區更名為萬美坊。

1981年5月18日,安海縣東海社萬美村劃歸吳權郡萬美坊管轄[4]

1987年2月17日,安海縣藤江社和東溪社劃歸吳權郡管轄,騰江社改制為騰江坊,東溪社改制為東溪坊[5]

2002年12月20日,葛陂坊劃歸海安郡管轄[6]

2020年1月10日,梁慶善坊併入梂坦坊[7]

2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,董國平坊和黎利坊併入瀝齋坊,樂園坊和邁絲坊併入家園坊[8]

行政區劃

編輯

吳權郡下轄8坊,郡人民委員會位於家園坊。

  • 梂坦坊(Phường Cầu Đất)
  • 梂椥坊(Phường Cầu Tre)
  • 藤江坊(Phường Đằng Giang)
  • 東溪坊(Phường Đông Khê)
  • 家園坊(Phường Gia Viên)
  • 瀝齋坊(Phường Lạch Tray)
  • 邁寨坊(Phường Máy Chai)
  • 萬美坊(Phường Vạn Mỹ)

交通

編輯

注釋

編輯
  1. ^ 以歷史人物命名,見於《大越史記全書》。
  2. ^ Quyết định 92-CP năm 1961 về việc chia khu vực nội thành của thành phố Hải Phòng thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-03-29). 
  3. ^ Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-02-17). 
  4. ^ Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始內容存檔於2020-04-11). 
  5. ^ Quyết định 38-HĐBT năm 1987 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa huyện An Hải và quận Ngô Quyền thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  6. ^ Nghị định 106/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Hải An và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-10-24). 
  8. ^ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.