阮鴻延越南語Nguyễn Hồng Diên;1965年3月16日),男性,太平省興河縣人,越南政治人物。現任第十三屆越共中央委員工貿部越南語Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Việt Nam)部長。

阮鴻延
Nguyễn Hồng Diên
 越南工貿部越南語Bộ Công Thương (Việt Nam)部長
現任
就任日期
2021年4月8日
總理范明正
前任陳俊英
越南共產黨 越南共產黨太平省委員會越南語Tỉnh ủy Thái Bình書記
任期
2018年7月30日—2020年8月10日
總書記阮富仲
前任范文生越南語Phạm Văn Sinh (chính khách)
繼任吳東海越南語Ngô Đông Hải
個人資料
出生 (1965-03-16) 1965年3月16日59歲)
 北越太平省
政黨越南共產黨 越南共產黨(1985年—)

生平

編輯

阮鴻延生於太平省興河縣鴻明社,早年在家鄉的胡志明共產主義青年團任職,期間曾在河內市蘇聯深造[1],後來離開太平省團委,轉任越共太平省委辦公廳主任、省人民議會文化社會事務委員會主任[2],同時擔任越共太平省委越南語Tỉnh ủy Thái Bình委員[3]。2003年轉任越共武舒縣委書記,併兼任同縣人民議會主席,2007年,再轉任越共太平省委宣教部長,2010年升任越共太平省委常務副書記[2]

2011年,阮鴻延當選為太平省人民議會主席[4]。2015年3月,以太平省委副書記的身份轉兼任太平省人民議會主席[2][5],並於翌年首次當選為越共中央委員[6]。2018年4月,升任越共太平省委書記[7]

2020年5月,調離太平省,出任越共宣教部副部長[8],併兼任越南科學技術協會副主席[2]。2021年1月,他在越共十三大上再度當選為越共中央委員[9],並於當年4月8日獲越南國會任命為工貿部越南語Bộ Công Thương (Việt Nam)部長[10]

參考資料

編輯
  1. ^ Tóm tắt lý lịch đồng chí Nguyễn Hồng Diên. Báo Thái Bình. 2011-11-15 [2024-07-18] (越南語). 
  2. ^ 2.0 2.1 2.2 2.3 图表新闻:阮鸿延被任命为越南工贸部部长. 越南通訊社. 2021-04-09 [2024-07-18]. 
  3. ^ Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ tỉnh Thái Bình Ban chá̂p hành. Lịch sử Đảng bộ Thái Bình, 1975-2000. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2004: 493 [2024-07-18]. OCLC 60756708 (越南語). 
  4. ^ Đồng chí Nguyễn Hồng Diên được bầu làm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. 2011-11-14 [2024-07-18] (越南語). 
  5. ^ Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình Nguyễn Hồng Diên trao quà Tết cho người nghèo huyện Hưng Hà. ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THÁI BÌNH. 2016-02-05 [2024-07-18] (越南語). 
  6. ^ 越共第十二届中央委员会名单出炉 阮富仲高票当选. 中國青年網. 中國北京: 中國青年報社. 2016-01-27 [2024-07-18]. 
  7. ^ Thái Bình có tân Bí thư Tỉnh ủy. Báo Điện tử Chính phủ. 2018-04-29 [2024-07-18] (越南語). 
  8. ^ VƯƠNG TRẦN. Bí thư Thái Bình Nguyễn Hồng Diên làm Phó Ban Tuyên giáo Trung ương. Báo Lao Động. 2020-05-07 [2024-07-18] (越南語). 
  9. ^ 越共第十三届中央委员会委员名单. 越南社會主義共和國政府新聞網. 2021-02-01 [2023-11-11]. 
  10. ^ 国会决定任命两位政府副总理和12位政府成员. 越南社會主義共和國政府新聞網. 2021-04-08 [2023-11-11].