芒㖇縣
芒㖇縣(越南語:Huyện Mường Nhé/縣芒㖇[1]),又譯「孟湟縣」[2]、「孟涅縣」[3],是越南奠邊省下轄的一個縣。面積1573.73平方公里。2018年總人口40030人,當地民族多數為苗族蒙人(苗族人的分支),與越南政府有衝突。
芒㖇縣 Huyện Mường Nhé | |
---|---|
縣 | |
坐標:22°11′30″N 102°27′20″E / 22.1917°N 102.4556°E | |
國家 | 越南 |
省 | 奠邊省 |
行政區劃 | 11社 |
縣蒞 | 芒㖇社 |
面積 | |
• 總計 | 1,573.73 平方公里(607.62 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 40,030人 |
• 密度 | 25.4人/平方公里(65.9人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 芒㖇縣電子信息入門網站 |
地理
編輯歷史
編輯2002年1月14日,以芒齊縣辛偷社、終扯社、芒㖇社、芒從社4社和芒萊縣茶亢社、那喜社2社析置芒㖇縣,下轄辛偷社、終扯社、芒㖇社、芒從社、茶亢社、那喜社6社[4]。
2003年11月26日,萊州省分設為萊州省和奠邊省,芒㖇縣隨之劃歸奠邊省管轄[5]。
2006年3月21日,那喜社析置那科社、那棒社,茶亢社析置巴苹社,芒從社析置廣林社、南棋社[6]。
2009年4月16日,芒㖇社析置南位社,廣林社析置那姑沙社,南棋社析置巴每社,辛偷社析置蓮上社,終扯社析置靈蘇辛社[7]。
2012年8月25日,茶亢社析置南信社,那科社析置南如社,那喜社析置南注社,那棒社析置黃石社,芒從社析置懷歷社;以巴苹社、茶亢社、那科社、那棒社、那喜社、那姑沙社、南信社、南如社、南注社、黃石社10社和孟查縣5社析置南坡縣[8]。
行政區劃
編輯芒㖇縣下轄11社,縣蒞芒㖇社。
- 終扯社(Xã Chung Chải)
- 懷歷社(Xã Huổi Lếch)
- 靈蘇辛社(Xã Leng Su Sìn)
- 芒㖇社(Xã Mường Nhé)
- 芒從社(Xã Mường Toong)
- 南棋社(Xã Nậm Kè)
- 南位社(Xã Nậm Vì)
- 巴每社(Xã Pá Mỳ)
- 廣林社(Xã Quảng Lâm)
- 蓮上社(Xã Sen Thượng)
- 辛偷社(Xã Sín Thầu)
註釋
編輯- ^ Bảng kê làng, xã, tổng, châu, tỉnh Lai Châu. [2023-05-23]. (原始內容存檔於2023-05-22).
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ 叢國勝《越南行政地名譯名手冊》所用譯名。
- ^ Nghị định 08/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Tè, huyện Mường Lay để thành lập huyện Mường Nhé và chia tách huyện Phong Thổ để thành lập huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 27/2006/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-29).
- ^ Nghị định 17/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-29).
- ^ Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-01).