苗旺縣[1]越南語Huyện Mèo Vạc縣苗旺[2]),又譯「苗域縣」[3],是越南河江省下轄的一個縣,面積584.73平方公里,2018年時總人口82000人。

苗旺縣
Huyện Mèo Vạc
地圖
苗旺縣在越南的位置
苗旺縣
苗旺縣
坐標:23°08′30″N 105°26′15″E / 23.1417°N 105.4375°E / 23.1417; 105.4375
國家 越南
河江省
行政區劃1市鎮17社
縣蒞苗旺市鎮越南語Mèo Vạc (thị trấn)
面積
 • 總計584.73 平方公里(225.77 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計82,000人
 • 密度140人/平方公里(363人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站苗旺縣電子信息入門網站

地理

編輯

苗旺縣北和東接中國雲南省廣西壯族自治區,南接高平省保林縣,西接安銘縣同文縣

歷史

編輯

1999年8月20日,寵茶社隴拜村、庯眉村2村劃歸苗旺社管轄,苗旺社分設為苗旺市鎮和左隴社[4]

2005年8月9日,粘山社和丘來社析置粘叢社[5]

行政區劃

編輯

苗旺縣下轄1市鎮17社,縣蒞苗旺市鎮。

  • 苗旺市鎮(Thị trấn Mèo Vạc)
  • 甘珠坪社(Xã Cán Chủ Phìn)
  • 江珠坪社(Xã Giàng Chu Phìn)
  • 丘來社(Xã Khâu Vai)
  • 隴征社(Xã Lũng Chinh)
  • 隴布社(Xã Lũng Pù)
  • 念班社(Xã Nậm Ban)
  • 粘山社(Xã Niêm Sơn)
  • 粘叢社(Xã Niêm Tòng)
  • 巴維社(Xã Pả Vi)
  • 拜隴社(Xã Pải Lủng)
  • 山尾社(Xã Sơn Vĩ)
  • 寵漫社(Xã Sủng Máng)
  • 寵茶社(Xã Sủng Trà)
  • 左隴社(Xã Tả Lủng)
  • 薩牙社(Xã Tát Ngà)
  • 上馮社(Xã Thượng Phùng)
  • 辛蓋社(Xã Xín Cái)

註釋

編輯
  1. ^ 叢國勝主編《越南行政地名譯名手冊》所用譯名。
  2. ^ Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (編). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和檔案資料]. 河內: 法國遠東學院、越南文化通信出版社. 1999: 283. OCLC 44927744. 
  3. ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
  4. ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).