阮縉
阮縉(越南語:Nguyễn Tấn/阮縉;1822年—1871年),字子雲(Tử Vân/子雲[1]),號溫溪(Ôn Khê/溫溪[2]),[3]越南阮朝官員。
阮縉 | |||||
---|---|---|---|---|---|
字 | 子雲 | ||||
號 | 溫溪 | ||||
出生 | 不詳 | ||||
逝世 | 不詳 | ||||
| |||||
著作
編輯《撫蠻雜錄書》(Phủ Man tạp lục thư/撫蠻雜錄書[4])
家庭
編輯參考資料
編輯- ^ 1.0 1.1 1.2 阮朝國史舘. 大南正編列傳二集 三十五. : 5–9 (中文(繁體)).
- ^ 2729. PHỦ MAN TẠP LỤC 撫 蠻 雜 錄. Web Viện Hán Nôm. [2023-11-12]. (原始內容存檔於2023-11-13) (越南語).
- ^ Lê Hồng Khánh. Kỳ lạ Trường Lũy: Nguyễn Tấn và Phủ Man tạp lục. Báo Thanh Niên. 2022-03-31 [2023-11-12]. (原始內容存檔於2023-11-13) (越南語).
- ^ 一音Vũ Man Tạp Lục Thư。
- ^ 《撫蠻雜錄》卷首:男輔政大臣文明殿大學士兼管欽天監事務充機密院大臣管領吏部肅烈將延祿伯紳奉校訂、仲男義定山防領兵紋奉檢鐫、孫鴻臚寺卿辦理兵部繼奉檢鐫
外部鏈接
編輯- Nguyễn Tấn (1822 - 1871) (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館), Baoquangngai.vn
- Nguyễn Tấn và công cuộc bình Man (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館), Trung tâm Lưu trữ quốc gia I