麊泠縣

越南河內市的縣

麊泠縣越南語Huyện Mê Linh縣麊泠[1]),又作「麋泠縣」,是越南河內市下轄的一個縣。

麊泠縣
Huyện Mê Linh
地圖
麊泠縣在河內市的位置
麊泠縣在河內市的位置
麊泠縣在越南的位置
麊泠縣
麊泠縣
麊泠縣在越南的位置
坐標:21°11′00″N 105°42′45″E / 21.1833°N 105.7125°E / 21.1833; 105.7125
國家 越南
直轄市河內市
行政區劃2市鎮15社
縣蒞大盛社越南語Đại Thịnh
面積
 • 總計141.64 平方公里(54.69 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計226,800人
 • 密度1,601人/平方公里(4,147人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站麊泠縣電子信息入口網站

地理

編輯

麊泠縣東接東英縣,東北接朔山縣,北接永福省福安市平川縣,西接永福省安樂縣,南接丹鳳縣

歷史

編輯

漢朝滅亡南越國後,在交阯郡下設立麊泠縣[2][3]。公元40年,麊泠的徵氏姐妹起兵反漢[4],並以麊泠為都[5]。後來這場起義被馬援平定。

阮朝時,麊泠縣區域主要隸屬山西省永祥府安朗縣管轄。

成泰十一年(1899年),安朗縣劃歸永安省管轄。

成泰十三年(1901年),安朗縣再劃歸扶魯省管轄。

成泰十六年(1904年),扶魯省取多福府和安朗縣各一字,更名為福安省。法屬後期,安朗縣升格為安朗府

1948年3月25日,北越政府改府為縣[6],安朗府更名為安朗縣。

1950年2月12日,永安省福安省合併為永福省,安朗縣隨之劃歸永福省管轄。

1961年4月20日,安朗縣金鐘社劃歸河內市管轄[7]

1968年1月26日,永福省和富壽省合併為永富省[8]。安朗縣隨之劃歸永富省管轄。

1976年6月26日,福安市社降格為福安市鎮,劃歸安朗縣管轄[9]

1977年7月5日,平川縣安朗縣2縣、安樂縣文進社、月德社、明新社、平定社4社、金英縣光明社、金華社2社合併為麊泠縣[10]

1978年12月29日,朱幡社、大盛社、聯幕社、麊泠社、三銅社、石柁社、青林社、前洲社、前鋒社、進勝社、進盛社、自立社、莊越社、黃金社、文溪社、萬安社、光明社、金華社和福安市鎮1市鎮18社劃歸河內市管轄,仍設立為麊泠縣[11]。明光社、嘉慶社、中美社、善繼社、山雷社、三合社、霸憲社、三粳社、橘榴社、清朗社、新豐社、富春社、道德社、香山社、月德社、文進社、平定社、寧新社和三島農場市鎮1市鎮18社仍歸永富省管轄。

1979年2月17日,朔山縣南炎社、玉清社、富勝社、高明社和春和市鎮1市鎮4社劃歸麊泠縣管轄;麊泠縣下轄朱幡社、大盛社、聯幕社、麊泠社、三銅社、石柁社、青林社、前洲社、前鋒社、進勝社、進盛社、自立社、莊越社、黃金社、文溪社、萬安社、光明社、金華社、南炎社、玉清社、富勝社、高明社、福安市鎮和春和市鎮2市鎮22社[12]

1979年2月26日,麊泠縣仍保留在永富省境內的明光社、嘉慶社、中美社、善繼社、山雷社、三合社、霸憲社、三粳社、橘榴社、清朗社、新豐社、富春社、道德社、香山社和三島農場市鎮1市鎮14社劃歸三島縣管轄;月德社、文進社、平定社、明新社4社劃歸永樂縣管轄[13]

1991年8月12日,麊泠縣劃歸永富省管轄[14]

1996年11月6日,永富省重新分設為永福省富壽省;麊泠縣劃歸永福省管轄[15]

2003年12月9日,麊泠縣以福安市鎮、春和市鎮、福勝社、前洲社、南炎社、高明社、玉清社2市鎮5社析置福安市社;麊泠縣仍轄光明社、石柁社、進勝社、自立社、青林社、三銅社、聯幕社、萬安社、大盛社、朱幡社、進盛社、麊泠社、文溪社、黃金社、前鋒社、莊越社、金華社17社[16]

2008年4月4日,光明社分設為光明市鎮和支東市鎮[17]

2008年5月29日,麊泠縣劃歸河內市管轄[18]

2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,萬安社併入聯幕社[19]

行政區劃

編輯

麊泠縣下轄2市鎮15社,縣蒞大盛社。

  • 支東市鎮(Thị trấn Chi Đông)
  • 光明市鎮(Thị trấn Quang Minh)
  • 朱幡社(Xã Chu Phan)
  • 大盛社(Xã Đại Thịnh)
  • 黃金社(Xã Hoàng Kim)
  • 金華社(Xã Kim Hoa)
  • 聯幕社(Xã Liên Mạc)
  • 麊泠社(Xã Mê Linh)
  • 三銅社(Xã Tam Đồng)
  • 石柁社(Xã Thạch Đà)
  • 青林社(Xã Thanh Lâm)
  • 前鋒社(Xã Tiền Phong)
  • 進勝社(Xã Tiến Thắng)
  • 進盛社(Xã Tiến Thịnh)
  • 莊越社(Xã Tráng Việt)
  • 自立社(Xã Tự Lập)
  • 文溪社(Xã Văn Khê)

交通

編輯

注釋

編輯
  1. ^ 山西省·祠廟. 大南一統誌. 二徵女祠:在福壽縣喝門社。王峯州麊泠人,今安朗縣。本姓雒,姊諱側,以太守蘇定殺其夫,乃與其妹二舉兵。攻陷州治,畧定嶺南六十五城。自立爲王,改姓徵。後爲漢馬援所敗。及卒,人思慕之,立祠喝門江口,歷代累加封贈,本朝嘉隆奉祀。又安朗之居安、夏雷二社,亦各有祠,祈禱稔有靈應。 
  2. ^ 地理志第八下. 漢書. 
  3. ^ 志第二十三 郡國五. 後漢書. 
  4. ^ 卷一十五 志第五 地理志下. 晉書. 
  5. ^ 第四十三卷. 資治通鑑. 
  6. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  7. ^ Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  9. ^ Quyết Định 97-CP năm 1976 Về việc chuyển thị xã Phúc-Yên, tỉnh Vĩnh-phú thành thị trấn Phúc-yên trực thuộc huyện Yên-lãng, tỉnh Vĩnh-phú do Hội Đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  10. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  12. ^ Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Phúc Thọ và Thanh Trì thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2019-04-25). 
  13. ^ Quyết định 71-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới huyện Tam Đảo và huyện Vĩnh Lạc thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-15]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  14. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-14]. (原始內容存檔於2020-04-22). 
  15. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-14]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  16. ^ Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-04-14]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  17. ^ Nghị định 39/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-08]. (原始內容存檔於2020-06-05). 
  18. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-01-08]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  19. ^ Nghị quyết 1286/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.