宁平省
宁平省(越南语:Tỉnh Ninh Bình/省寧平)是越南红河三角洲的一个省,省莅宁平市。
宁平省 Tỉnh Ninh Bình(越南文) 省寧平(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
宁平省在越南的位置 | |
坐标:20°15′N 105°50′E / 20.25°N 105.83°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 红河三角洲 |
省会 | 宁平市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 宁平省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,387 平方公里(536 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 982,487人 |
• 密度 | 708人/平方公里(1,835人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 08xxx |
电话区号 | 229 |
ISO 3166码 | VN-18 |
车辆号牌 | 35 |
行政区划代码 | 37 |
民族 | 京族、芒族 |
网站 | 宁平省电子信息门户网站 |
地理
编辑历史
编辑1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],宁平省划归第三联区管辖。
1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销第三联区[2]。宁平省划归中央政府直接管辖。
1961年1月,安谟县1社划归安庆县管辖;安庆县3社划归安谟县管辖。
1975年时,宁平省下辖宁平市社、省直辖三叠市镇、嘉庆县、嘉远县、安庆县、金山县、安谟县、儒关县1市社1省辖市镇6县,省莅宁平市社。
1975年12月27日,宁平省和南河省合并为河南宁省[4]。
1977年4月27日,儒关县和嘉庆县合并为黄龙县,安谟县、省直辖三叠市镇和安庆县10社合并为三叠县,嘉庆县和宁平市社合并为华闾县,安庆县剩余9社并入金山县[5]。
1981年4月9日,黄龙县重新析置嘉远县;华闾县重新析置宁平市社[6]。
1982年12月14日,华闾县宁山社碧桃村部分区域划归宁平市社丁先皇坊管辖[7]。
1982年12月17日,华闾县宁城社划归宁平市社管辖,三叠县以三叠市镇、安平社、安山社1市镇2社析置三叠市社[8]。
1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省和宁平省,宁平省下辖宁平市社、三叠市社、华闾县、三叠县、嘉远县、黄龙县、金山县2市社5县,省莅宁平市社[9]。
1993年11月23日,黄龙县更名为儒关县。
1994年7月4日,以金山县9社和三叠县10社复析置安庆县;三叠县更名为安谟县[10]。
行政区划
编辑宁平省下辖2市6县,省莅宁平市。
媒体
编辑越南主要的媒体越南国家电视台、越南之声广播电台等均可在宁平省接收[18]。越共宁平省委、宁平省人民委员会还拥有宁平广播电视台、《宁平报》等媒体,以报道宁平省的地方新闻[19][20]。
景点
编辑注释
编辑- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23).
- ^ Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-03).
- ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19).
- ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-18).
- ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-12-18).
- ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02).
- ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 2241/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Ninh Bình là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 19/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 729/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Lễ công bố thành lập thành phố Tam Điệp thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市: 广西民族大学). 2008年, (S1): 207 (中文(中国大陆)).[失效链接]
- ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《现代视听》. 2020年, (8): 82.[失效链接]
- ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新闻界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80 [2023-11-17]. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016.[失效链接]
外部链接
编辑- 宁平省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)