越南政府越南语Chính phủ Việt Nam政府越南?)是越南社会主义共和国行政机关,其成员是由总理建议下,经国会批准,由国家主席任命。越南政府向国会负责,在国会闭会期间向国会常务委员会负责。地方省、直辖市、市、县、乡、村各级地方行政机关称为人民委员会Ủy ban Nhân dân委班人民)。越南政府是由越南共产党领导,越共中央总书记最高领导人,位居“越南四柱”之首,另外三柱分别是国家主席政府总理、及国会主席[1]

越南社会主义共和国政府

Chính phủ Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
政体单一制一党制社会主义国家
宪法越南社会主义共和国宪法 (2013)
组成日期1945年9月2日,​79年前​(1945-09-02(独立日)
1975年4月30日(解放南方统一日
最高领导人
越共中央总书记
现任苏林
任命越南共产党中央委员会
国家元首
国家主席
现任梁强
副职武氏映春
立法机关
越南国会
类型一院制
国会主席陈青敏
行政机关
政府首脑
职衔政府总理
现任范明政
司法机关
最高人民法院
院长黎明智
最高人民检察院
检察长阮辉进
军事机关
越南人民军
军委书记苏林

组成部门

  • 国防部Bộ Quốc phòng
  • 公安部Bộ Công an
  • 外交部Bộ Ngoại giao
  • 内务部(Bộ Nội vụ
  • 司法部Bộ Tư pháp
  • 计划与投资部Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • 财政部(Bộ Tài chính
  • 工贸部(Bộ Công thương
  • 农业与农村发展部(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 交通运输部(Bộ Giao thông vận tải
  • 建设部(Bộ Xây dựng
  • 自然资源与环境部(Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • 通讯与传媒部(Bộ Thông tin và Truyền thông
  • 劳动荣军与社会部Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
  • 文化体育与旅游部(Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • 科学与技术部(Bộ Khoa học và Công nghệ
  • 教育与培训部(Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 医济部Bộ Y tế
  • 民族委员会(Ủy ban Dân tộc
  • 国家银行Ngân hàng Nhà nước
  • 政府监察总署(Thanh tra Chính phủ
  • 政府办公厅(Văn phòng Chính phủ

参考资料

  1. ^ 越共13大登場 將選出新一代領導人. 中央广播电台. 2021-01-25 [2024-02-13]. (原始内容存档于2024-02-13). 

外部链接