𠀧𣷭

越南北𣴓省的县
(重定向自𢄂野县

𠀧𣷭越南语Huyện Ba Bể縣𠀧𣷭[注 1]),又译“三海县”[注 2]、“巴比县”[注 3],是越南𣴓下辖的一个县。

𠀧𣷭
Huyện Ba Bể
地图
<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿺巴三 &#10;※如果您看到空白、方块或问号,代表您的系统无法显示该字符。">𠀧</span><span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿰氵彼 &#10;※如果您看到空白、方块或问号,代表您的系统无法显示该字符。">𣷭</span>县在越南的位置
<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿺巴三 &#10;※如果您看到空白、方块或问号,代表您的系统无法显示该字符。">𠀧</span><span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:⿰氵彼 &#10;※如果您看到空白、方块或问号,代表您的系统无法显示该字符。">𣷭</span>县
𠀧𣷭
坐标:22°27′09″N 105°43′29″E / 22.452589°N 105.724678°E / 22.452589; 105.724678
国家 越南
𣴓
行政区划1市镇14社
县莅𢄂野市镇越南语Chợ Rã
面积
 • 总计678 平方公里(262 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计48,325人
 • 密度71.3人/平方公里(185人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站𠀧𣷭县电子信息门户网站

地理

编辑

𠀧𣷭县北接咟淰县;西接宣光省𧯄;西南接𢄂屯县;南接白通县;东接银山县;东北接高平省原平县

历史

编辑

法属时期,殖民政府在此设立𢄂野帮佐,后改设为𢄂野州,同时设立高峙帮佐。

1948年3月25日,北越政府改州为县[1]𢄂野州改制为𢄂野县

1964年5月12日,上明社更名为薯香社,新民社更名为燕阳社,广成社更名为地灵社,兴道社更名为下效社,明福社更名为福禄社,越雄社更名为高峙社,石山社更名为研鸾社,越苏社更名为教效社,越华社更名为雁门社,雄强社更名为凭城社,大同社更名为爆布社,兴盛社更名为公凭社,联盟社更名为春罗社,亩宁社更名为康宁社,文意社更名为安胜社[2]

1964年12月29日,康宁社析置南亩社,广溪社坡外店划归南亩社管辖[3]

1965年4月21日,太原省𣴓合并为北太省[4]𢄂野县随之划归北太省管辖。

1978年12月29日,𢄂野县划归高平省管辖[5]

1984年11月6日,𢄂野县更名𠀧𣷭[6]

1996年11月6日,𠀧𣷭县重新划归𣴓管辖[7]

2003年5月28日,𠀧𣷭县以公凭社、教效社、雁门社、凭城社、爆布社、古灵社、春罗社、安胜社、高新社、研鸾社10社析置咟淰县[8]

2020年1月10日,高峙社并入上教社[9]

行政区划

编辑

𠀧𣷭县下辖1市镇14社[注 4],县莅𢄂野市镇。

  • 𢄂野市镇(Thị trấn Chợ Rã
  • 彭泽社(Xã Bành Trạch
  • 高上社(Xã Cao Thượng
  • 薯香社(Xã Chu Hương
  • 地灵社(Xã Địa Linh
  • 同福社(Xã Đồng Phúc
  • 下效社(Xã Hà Hiệu
  • 黄峙社(Xã Hoàng Trĩ
  • 康宁社(Xã Khang Ninh
  • 美芳社(Xã Mỹ Phương
  • 南亩社(Xã Nam Mẫu
  • 福禄社(Xã Phúc Lộc
  • 广溪社(Xã Quảng Khê
  • 上教社(Xã Thượng Giáo
  • 燕阳社(Xã Yến Dương

注释

编辑
  1. ^ 汉喃写法见于《南国地舆》:一曰梂江,发源自高平之三海湖𠀧𣷭,经过𢄂买、太原、塔梂屯名等地分,至普赖。
  2. ^ “Ba Bể”是该地的喃文名称,汉文为“三海”,因为三海湖被分隔为“怀海”、“艚海”和“油海”三部分而得名。
  3. ^ 中国对外翻译出版公司《世界地名翻译大辞典》将Ba Be译作“巴比”,页54。
  4. ^ 社名的汉字写法来自《同庆地舆志》。

参考资料

编辑
  1. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  2. ^ Quyết định 150-NV năm 1964 về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
  3. ^ Quyết định 341-NV năm 1964 về việc chia lại xã Khang-ninh và sáp nhập xóm Pác-ngoi thuộc xã Quảng-khê, huyện Chợ Rã, tỉnh Bắc-cạn vào xã Nam-mẫu cùng tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2022-07-05). 
  4. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2017-08-31). 
  5. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Quyết định 144-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên huyện Chợ Rã thuộc tỉnh Cao Bằng thành huyện Ba Bể do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2018-06-28). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-04]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 56/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-05-04]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-05-22).