林德樹越南語Lâm Đức Thụ,1890年—1947年),本名阮公遠(Nguyễn Công Viễn),越南獨立運動人物。

經歷

1890年出生在法屬印度支那北圻太平省。本名阮公遠,阮有檀之子,愛國儒家阮茂建越南語Nguyễn Mậu Kiến之孫。1912年加入越南光復會而成為潘佩珠的助理。1923年,因不滿潘佩珠的保守思想,林德樹與黎鴻峰胡松茂范鴻泰等人脫離越南光復會,組織成立心心社。1925年,加入胡志明於中國廣州成立的越南青年革命同志會,位於廣州萬明街的他的中國妻子李惠群的家是他們的總部。1947年,林德樹被越盟認定為「越奸」、「特務」、「法國的心腹」,在家鄉太平省被殺害。[1][2][3]

參考來源

  1. ^ William J. Duiker. Ho Chi Minh: A Life. Hyperion. 2000: 206 [2022-02-27]. (原始內容存檔於2014-06-22). 
  2. ^ Theo cuốn Mối liên hệ giữa Phan Bội Châu và Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc, 1924-1925 – giới thiệu tài liệu của Vĩnh Sính tr. 242
  3. ^ Bài Hồ Chí Minh với người vợ Trung Quốc Tăng Tuyết Minh đăng trên tạp chí Đông Nam Á tung hoành (Dọc ngang Đông Nam Á), số tháng 12 năm 2001, xuất bản tại Nam Ninh, Trung Quốc, tác giả: Hoàng Tranh (Phó Giáo sư, nguyên Phó Viện trưởng Viện Khoa học xã hội Quảng Tây, Trung Quốc)