越池市

越南富壽省省會

越池市越南語Thành phố Việt Trì城庯越池[1])是越南富壽省省蒞,位於河內西北70公里處,為越南北部的工業城市之一。

越池市
Thành phố Việt Trì
省轄市
峰州路十字路口
峰州路十字路口
地圖
越池市在越南的位置
越池市
越池市
坐標:21°18′49″N 105°23′41″E / 21.313558°N 105.394653°E / 21.313558; 105.394653
國家 越南
富壽省
行政區劃11坊9社
面積
 • 總計111.75 平方公里(43.15 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計315,280人
 • 密度2,821人/平方公里(7,307人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站越池市電子信息入門網站

地理

編輯

越池市位於越南北部紅河流域瀘江與紅河幹流交匯處,東接永福省永祥縣立石縣,東北接永福省瀘江縣,西接臨洮縣,南隔紅河與河內市巴位縣相望,北接扶寧縣

歷史

編輯

越池市在阮朝時屬於山西省永祥府白鶴縣臨洮府山圍縣端雄府扶寧縣三縣交界地帶。

1977年6月27日,樓上社、屈上社、仙葛社和瀧瀘社合併為徵王社[2]

1977年7月5日,扶寧縣雲富社、鳳樓社2社和臨洮縣瑞雲社1社、永祥縣蒲稍社廊台村、慕周下村劃歸越池市管轄[3]

1984年1月13日,白鶴市鎮改制為白鶴坊,清廟坊析置壽山坊,徵王社部分區域分別劃歸清廟坊和壽山坊管轄,徵王社仙葛村和明農社嘉旺店劃歸仙葛坊管轄,廋樓社多壯隊、翁黃隊、雲炊隊、明農社朗錦村、無名區隊、明方社農莊區隊、徵王社慕蚩村樂岸區隊劃歸新民坊管轄,雲奇坊析置嘉錦坊和農莊坊,明農社、明方社和仙葛坊部分區域劃歸嘉錦坊管轄,明方社部分區域劃歸農莊坊管轄,明方社和雲富社部分區域劃歸雲奇坊管轄[4]

1986年10月11日,徵王社析置瀧瀘社[5]

1996年11月6日,永富省重新分設為富壽省永福省,越池市隨之劃歸富壽省管轄並成為富壽省蒞[6]

2002年4月8日,清廟坊析置𤅶𨃴坊,廋樓社改制為廋樓坊[7]

2004年10月14日,越池市被評定為二級城市[8]

2006年11月10日,臨洮縣羲崗社、周化社、青亭社3社和扶寧縣金德社、雄瀘社2社劃歸越池市管轄[9]

2008年5月29日,河西省巴位縣新德社劃歸越池市管轄[10]

2010年5月5日,明方社改制為明方坊,明農社改制為明農坊,雲富社改制為雲富坊[11]

2012年5月4日,越池市被評定為一級城市[12]

2019年12月17日,新德社併入明農坊[13]

2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,雲奇坊併入農莊坊,𤅶𨃴坊併入壽山坊[14]

行政區劃

編輯

越池市下轄11坊9社,市人民委員會位於仙葛坊。

  • 白鶴坊(Phường Bạch Hạc)
  • 廋樓坊(Phường Dữu Lâu)
  • 嘉錦坊(Phường Gia Cẩm)
  • 明農坊(Phường Minh Nông)
  • 明方坊(Phường Minh Phương)
  • 農莊坊(Phường Nông Trang)
  • 新民坊(Phường Tân Dân)
  • 清廟坊(Phường Thanh Miếu)
  • 壽山坊(Phường Thọ Sơn)
  • 仙葛坊(Phường Tiên Cát)
  • 雲富坊(Phường Vân Phú)
  • 周化社(Xã Chu Hóa)
  • 雄瀘社(Xã Hùng Lô)
  • 羲崗社(Xã Hy Cương)
  • 金德社(Xã Kim Đức)
  • 鳳樓社(Xã Phượng Lâu)
  • 瀧瀘社(Xã Sông Lô)
  • 青亭社(Xã Thanh Đình)
  • 瑞雲社(Xã Thụy Vân)
  • 征王社(Xã Trưng Vương)

交通

編輯

公路

編輯

河內-老街高速公路經過越池市域北部,並通過一座收費站連接市區扶董路。[15]

亞洲公路14號線則經過越池市中心區,並通過橫跨瀘江的越池大橋越南語Cầu Việt Trì聯結越池市位於瀘江東岸的白鶴坊越南語Bạch Hạc及鄰近的永福省。2013年,越南政府又在越池大橋以北270公尺的區域建造新越池大橋,該橋樑已經於2015年竣工通車。[16]2018年,越池市連接紅河南岸河內市巴位縣的文郎大橋亦通車投運,便利了富壽省與首都河內市的人貨往來。[17]

鐵路

編輯

河老鐵路自西向東經過越池市境內,並設有越池站撫德站越南語Ga Phủ Đức兩座火車站。[18]

社會

編輯

教育

編輯

越池市為富壽省的文教中心,富壽省大部分高等院校都設立於此。截至2022年,越池市內有雄王大學越池工業大學越南語Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì2所本科高校,5所專科院校及一所民族預科學校。[19][20]

媒體

編輯

越南主要的媒體均可在越池市接收,越南人民報越南通訊社等媒體在越池市也有代表機構。[20]越池市也是富壽省電視廣播電台(Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ)總部所在地,該電台在部分時段也播出越池市所在富壽省的地方新聞。[21]

文化

編輯

越池市義嶺山建有越南雄王祭典的中心雄王廟,供奉被視為越南民族始祖的歷代雄王[22]

註釋

編輯
  1. ^ 阮朝時屬於山西省永祥府白鶴縣義安總越池村,並因此得名。
  2. ^ Quyết định 134-BT năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 10-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, phường thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 125/HĐBT năm 1986 về việc chia xã Trưng Vương của thành phố Việt Trì thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  7. ^ Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  12. ^ Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  13. ^ Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  14. ^ Nghị quyết 1282/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2024-11-28]. (原始內容存檔於2024-12-03). 
  15. ^ Đặng Phục - Đức Thuận. TP. Việt Trì (Phú Thọ): Người dân thất vọng với dự án “xanh” trên đường Phù Đổng. Môi trường và Đô thị. 2022-03-07 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-23) (越南語). 
  16. ^ Thông xe cầu Việt Trì mới nối liền hai tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc. 越南共產黨電子報. 2015-05-19 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-23) (越南語). 
  17. ^ 连接河内市巴为县与富寿省越池市的文郎大桥通车投运. 越南通訊社. 2018-10-15 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-23). 
  18. ^ Hệ thống nhà ga tàu hỏa. 富壽省電子信息入門網站. 2013-09-23 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-03-30) (越南語). 
  19. ^ 通讯:一个汉办志愿者的越南情缘. 新華通訊社. 2015-11-03 [2023-02-24]. (原始內容存檔於2020-08-09). 
  20. ^ 20.0 20.1 友情链接. 富壽省電子信息入口網站. [2022-11-03]. (原始內容存檔於2022-11-03) (越南語). 
  21. ^ 越南广播电视台新闻工作者艺术交流会. 越南人民報. 2015-03-16 [2023-02-24]. (原始內容存檔於2023-02-24). 
  22. ^ 雄王祭祖日——推崇各种道德和富有浓郁民族特色文化的价值. 越南人民報網. [2023-10-08]. (原始內容存檔於2023-10-09).