頭頓市

越南城市

頭頓市越南語Thành phố Vũng Tàu城庯淎艚[1])是越南巴地頭頓省下轄的最大城市,曾是該省省會。面積141.1平方公里,2019年總人口527025人。

頭頓市
Thành phố Vũng Tàu
淎艚
省轄市
地圖
頭頓市地圖
頭頓市地圖
頭頓市在越南的位置
頭頓市
頭頓市
頭頓市在越南的位置
坐標:10°24′15″N 107°08′30″E / 10.4042°N 107.1417°E / 10.4042; 107.1417
國家 越南
巴地頭頓省
行政區劃16坊1社
面積
 • 總計141.1 平方公里(54.5 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計527,025人
 • 密度3,735人/平方公里(9,674人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站頭頓市電子信息入門網站

地理

編輯

頭頓市位於頭頓半島上,多海灘,與西貢河、湄公河三角洲隔海相望,距離胡志明市約125公里[2]:102,東接隆坦縣,西接芹蒢灣,南接南中國海,北接巴地市富美市社

歷史

編輯

1991年8月12日,頭頓-崑島特區同奈省3縣合併為巴地頭頓省,省蒞頭頓市[3]。頭頓市下轄第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第六坊、第七坊、第八坊、第九坊、第十坊、第十一坊、隆山社11坊1社。

1999年9月16日,頭頓市被評定為二級城市[4]

2002年10月22日,第十一坊析置第十二坊[5]

2003年12月9日,第九坊析置勝一坊[6]

2004年12月24日,第一坊部分區域劃歸第二坊管轄;第二坊析置勝三坊;第八坊部分區域劃歸第十坊管轄;第十坊部分區域劃歸第八坊管轄;第八坊析置阮安寧坊;第十坊析置瀝蒢坊[7]

2013年4月23日,頭頓市被評定為一級城市[8]

2014年12月16日,第六坊更名為勝二坊[9]

行政區劃

編輯

頭頓市下轄16坊1社,市人民委員會位於第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第七坊(Phường 7)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 第九坊(Phường 9)
  • 第十坊(Phường 10)
  • 第十一坊(Phường 11)
  • 第十二坊(Phường 12)
  • 阮安寧坊(Phường Nguyễn An Ninh)
  • 瀝蒢坊(Phường Rạch Dừa)
  • 勝一坊(Phường Thắng Nhất)
  • 勝二坊(Phường Thắng Nhì)
  • 勝三坊(Phường Thắng Tam)
  • 隆山社(Xã Long Sơn)

經濟

編輯

頭頓市經濟活動主要是石油開拓。頭頓市位於越南最重要石油和自然氣生產根據地。石油出口每年供給越南國庫收入百分之30。除了石油以外,頭頓市還是一個旅遊中心(依靠本市美麗海灘,氣候溫和,光景豐富多采)。漁業也是頭頓市重要經濟要素。

觀光

編輯
 
頭頓海灘

頭頓市名勝有阿彌陀佛台,山頂上的巨型頭頓耶穌像釋迦牟尼佛台(一個大佛教寺) 「白宮」 (法國統治宮)。本市中還有一個俄羅斯人居住區。他們都在越俄石油天然氣合資企業工作。

景點

編輯
  1. 耶穌山
  2. 阿彌陀佛台
  3. 佛台
  4. 「白宮」 (法國統治宮)
  5. 鯨魚古廟

參考資料

編輯
  1. ^ 漢字寫法來自《嘉定城通志》和《南圻六省地輿志》。
  2. ^ 單樹模. 外国名山大川辞典. 中國山東: 山東教育出版社. 1995. ISBN 9787532820627. OCLC 1105077020 (中文(中國大陸)). 
  3. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-22). 
  4. ^ Quyết định 186/1999/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  5. ^ Nghị định 83/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 152/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  7. ^ Nghị định 212/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-09-16). 
  8. ^ Quyết định 612/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  9. ^ Nghị quyết 94/NQ-CP năm 2014 về đổi tên phường 6 thành phường Thắng Nhì thuộc thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2019-05-10).