定立縣
定立縣(越南語:Huyện Đình Lập/縣定立[1]),又譯「亭立縣」[2],是越南諒山省下轄的一個縣。面積1187平方公里,2018年總人口36740人。
定立縣 Huyện Đình Lập | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°32′47″N 107°05′53″E / 21.546414°N 107.0981°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
行政區劃 | 2市鎮10社 |
縣蒞 | 定立市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,187 平方公里(458 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 36,740人 |
• 密度 | 31人/平方公里(80.2人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 定立縣電子信息入口網站 |
地理
編輯歷史
編輯阮朝時,定立縣為廣安省先安州轄地。法屬時期,殖民政府設立定立幫佐,隸屬海寧省。法屬末期,殖民政府將定立劃歸諒山省。
二戰後,定立成立定立州,劃歸海寧省管轄。
1948年3月25日,北越政府改州為縣[3],定立州改為定立縣。
1951年,定立縣和海芝縣合併為定海縣。
1954年,定海縣分設為定立縣和𠀧扯縣。
1963年10月30日,海寧省和鴻廣區合併為廣寧省;定立縣有產社劃歸河北省山洞縣管轄[4]。定立縣隨之劃歸廣寧省管轄。
1965年,定立縣成立太平農場市鎮。
1977年2月23日,定立社析置定立市鎮[5]。
1981年6月10日,祿平縣靜嘉社4村劃歸定立縣丙舍社[7]。
行政區劃
編輯定立縣下轄2市鎮10社[8],縣蒞定立市鎮。
- 定立市鎮(Thị trấn Đình Lập)
- 太平農場市鎮(Thị trấn Nông Trường Thái Bình)
- 林歌社(Xã Lâm Ca)
- 同勝社(Xã Đồng Thắng)
- 北朗社(Xã Bắc Lãng)
- 周山社(Xã Châu Sơn)
- 強利社(Xã Cường Lợi)
- 太平社(Xã Thái Bình)
- 定立社(Xã Đình Lập)
- 丙舍社(Xã Bính Xá)
- 堅木社(Xã Kiên Mộc)
- 北車社(Xã Bắc Xa)
注釋
編輯- ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志》。
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》使用的譯名。
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-05-18).
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2020-03-20).
- ^ Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2017-10-15).
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 246-CP năm 1981 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2017-09-07).
- ^ 社名依照《同慶地輿志》翻譯。