宁平广播电视台

宁平广播电视台越南语Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình臺發聲傳形寧平),简称NBTV,是一家位於越南宁平省华闾市的廣播電視播出機構,以宁平省為主要播出地區,也是越共宁平省委越南语Tỉnh ủy Ninh Bình[1][2]、宁平省人民委员会的喉舌[3]

宁平广播电视台
Đài Phát thanh - Truyền hình Ninh Bình
公司類型政府直属事业单位
成立1957年
總部 越南宁平省华闾市東城坊
产业媒體業
网站nbtv.vn

宁平广播电台首次于1957年开始播送广播节目[4]。1975年因为所在地宁平省和南河省合并为河南宁省而裁撤[5]。1992年,因宁平省脱离河南宁省重新建立[6],宁平广播电台也随之重新开始营运,并增设电视部门[4]

频道列表

编辑

宁平广播电视台现拥有电视频道、广播电台频率各1条。

电视频道

编辑
頻道名稱 语言 广播格式 啟播時間 備註
新闻综合频道 越南语 SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
[7]

電台頻率

编辑
频道名称(广播) 频率 参考
新闻综合广播(Kênh Thời sự - Chính trị - Tổng hợp FM 98,1 MHz [8]

参考文献

编辑
  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《现代视听》. 2020年, (8): 82. [失效連結]
  2. ^ 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市: 广西民族大学). 2008年, (S1): 207 (中文(中国大陆)). [失效連結]
  3. ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新闻界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80 [2023-11-17]. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結]
  4. ^ 4.0 4.1 庆祝宁平省《广播电视台》成立55周年. 越南人民报. 2012-10-10 [2023-11-26]. (原始内容存档于2023-11-26). 
  5. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-03) (越南语). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02) (越南语). 
  7. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). 
  8. ^ Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). 

外部链接

编辑