石城縣 (越南)
越南的一个县
石城縣(越南語:Huyện Thạch Thành/縣石城[1])是越南清化省下轄的一個縣。面積559.19平方千米,2018年總人口143080人。
石城縣 Huyện Thạch Thành | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°10′01″N 105°40′01″E / 20.167°N 105.667°E | |
國家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政區劃 | 2市鎮22社 |
縣蒞 | 金新市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 559.19 平方公里(215.90 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 143,080人 |
• 密度 | 256人/平方公里(663人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 石城縣電子信息門戶網站 |
地理
編輯歷史
編輯2019年10月16日,城雲社併入雲油市鎮,石新社併入石平社,城金社併入金新市鎮[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,石同社併入石隆社[3]。
行政區劃
編輯石城縣下轄2市鎮22社,縣蒞金新市鎮。
- 金新市鎮(Thị trấn Kim Tân)
- 雲油市鎮(Thị trấn Vân Du)
- 玉掉社(Xã Ngọc Trạo)
- 石平社(Xã Thạch Bình)
- 石錦社(Xã Thạch Cẩm)
- 石定社(Xã Thạch Định)
- 石林社(Xã Thạch Lâm)
- 石隆社(Xã Thạch Long)
- 石廣社(Xã Thạch Quảng)
- 石山社(Xã Thạch Sơn)
- 石祥社(Xã Thạch Tượng)
- 城安社(Xã Thành An)
- 城功社(Xã Thành Công)
- 城興社(Xã Thành Hưng)
- 城隆社(Xã Thành Long)
- 城明社(Xã Thành Minh)
- 城美社(Xã Thành Mỹ)
- 城心社(Xã Thành Tâm)
- 城新社(Xã Thành Tân)
- 城壽社(Xã Thành Thọ)
- 城進社(Xã Thành Tiến)
- 城直社(Xã Thành Trực)
- 城榮社(Xã Thành Vinh)
- 城侒社(Xã Thành Yên)
注釋
編輯- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025.